Giới thiệu về nhà trường
Giới thiệu nhà trường
Trường THCS Nguyễn Huệ được thành lập từ tháng 8/2002. Trường được tách ra từ trường PTCS Nguyễn Huệ theo Quyết định Số: 481/ /QĐ- UB của UBND Huyện Đông Triều, ngày 26 tháng 8 năm 2002.
Ngay từ khi tách ra trường đã đảm bảo quy mô phát triển. Đủ các khối lớp số học sinh không quá 45 HS/ lớp. cơ sở vật chất đã tương đối ổn định. Những thành tích đã đạt được từ năm 2002 đến nay.
Năm học 2007-2008 có 01học sinh đạt huy chương vàng nội dung chạy cư li 1500m nam trong giải điền kinh cấp tỉnh và đạt huy chương đồng giải điền kinh toàn quốc. năm học 2008-2009 có một học sinh đạt giải nhì điền kinh cấp tỉnh.
Năm học 2009-2010 có 02 học sinh đạt giải nhì điền kinh cấp tỉnh ở các nội dung chạy cự li 400m và nội dung nhảy cao nữ. Giáo viên hàng năm có từ 3 đến 5 giáo viên đạt chiến sĩ thi đua cấp cơ sở và giáo viên dạy giỏi cấp cơ sở07 năm liền chi bộ đạt danh hiệu chi bộ trong sạch vững mạnh.
Năm học 2013-2014 nhà trường có 254 HS trong đó 122 HS nữ. Đội ngũ CB,GV,NV là 19. Kết quả đạt được có 12 giải HS giỏi cấp huyện, 02 GV đạt GVCN giỏi cấp cơ sở, 03 CB,GV đạt chiến sĩ thi đua cấp cơ sở và 17/19 CB,GV,NV đạt lao động tiên tiến, nhà trường đạt danh hiệu tập thể lao động tiên tiến. Chi bộ đạt danh hiệu chi bộ trong sạch vững mạnh.
Năm học 2014-2015 nhà trường có 254 HS trong đó 128 HS nữ. Đội ngũ CB,GV,NV là 17. Kết quả đạt được có 12 giải HS giỏi cấp thị xã, 01 HS đạt HSG cấp tỉnh, 02 GV đạt GVDG cấp cơ sở, 03 CB,GV đạt chiến sĩ thi đua cấp cơ sở và 1/19 CB,GV,NV đạt lao động tiên tiến, nhà trường đạt danh hiệu tập thể lao động tiên tiến. Chi bộ đạt danh hiệu chi bộ trong sạch vững mạnh.
Năm học 2015 -2016 nhà trường có 257 HS trong đó 124 HS nữ. Đội ngũ CB,GV,NV là 17. Kết quả đạt được có 06 giải HS giỏi cấp thị xã, 01 HS đạt HSG cấp tỉnh, 02 GV đạt GVCN giỏi cấp cơ sở, 02 CB,GV đạt chiến sĩ thi đua cấp cơ sở và 17/17 CB,GV,NV đạt lao động tiên tiến, nhà trường đạt danh hiệu tập thể lao động tiên tiến. Chi bộ đạt danh hiệu chi bộ trong sạch vững mạnh.
Công tác phổ cập là một địa phương làm tốt công tác phổ cập THCS và đã đạt phổ cập THCS năm 2002 từ đó đến nay luôn giữ vững và nâng cao tỉ lệ phổ cập tiến tới phổ cập bậc trung học.
Đến năm học 2016-2017 nhà trường có 8 lớp với số lượng học sinh là 246 học sinh và 109 nữ. Số lượng cán bộ giáo viên, nhân viên 17 đ/c, trình độ ĐH là 9 đ/c, CĐ là 8 đ/c, Đảng viên 11 đ/c, Đoàn viên 05 đ/c. Kết quả đạt được 10 giải HS giỏi cấp thị xã, trong đó 2 giải KK môn Địa lý; 03 giải giải Toán trên mạng (01 giải nhì, 02 giải ba), 01 giải KK giải Toán trên máy tính Casio; 02 giải ba cuộc thi NCKH. Giải HSG cấp tỉnh 02 giải ba đã bóng thiếu niên cấp tỉnh.
Cơ sở vật chất gồm có 8 phòng học; 1 phòng học thông minh với 24 máy tính bảng cho HS; 1 phòng Máy tính của học sinh có 18 máy tính bàn được nối mạng Internet, 04 máy tính xách tay 11 máy tính để bàn phục cho công tác quản lý và hoạt động chuyên môn dạy và học, 1 phòng học Đoàn đội, 1 phòng thư viện - Thí nghiệm, 01 máy chiếu di động, 8 máy chiếu được nắp cố định trên các phòng học, 1 máy phát điện, có văn phòng, thiết bị dạy học được cấp phát và được bổ xung hàng năm tương đối đầy đủ và hiện đại đáp ứng yêu cầu đổi mới phương pháp giảng dạy và ứng dụng CNTT trong quản lí và dạy học.
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Kim Mai
------------------------------------------------------------------
DANH SÁCH CÁN BỘ GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN NHÀ TRƯỜNG QUA CÁC NĂM
| Họ và tên | Trần Văn Đạt |
Chức vụ | Hiệu trưởng | |
Năm sinh | 12/01/1957 | |
Quê quán | Nguyễn Huệ - Đông Triều - Quảng Ninh | |
Ngày vào Đảng | 05/07/1988 | |
Chuyên môn | CĐToán, Lý - ĐH Quản lý | |
Hệ đào tạo | Chính quy | |
Năm vào ngành | 09/1979 |
| Họ và tên | Bùi Thị Anh |
Chức vụ | Phó hiệu trưởng | |
Năm sinh | 17/06/1974 | |
Quê quán | Hoàng Lộc - Hoàng Hoá - Thanh Hoá | |
Ngày vào Đảng | 27/09/1999 | |
Chuyên môn | ĐH Vật Lý | |
Hệ đào tạo | Tại chức | |
Năm vào ngành | 01/09/1995 |
| Họ và tên | Vũ Thị Thanh Hoan - Chuyển trường 8/2014 |
Chức vụ | Tổ trưởng tổ Tự nhiên | |
Năm sinh | 28/01/1978 | |
Quê quán | Nguyễn Huệ - Đông Triều - Quảng Ninh | |
Ngày vào Đảng | 09/06/2007 | |
Chuyên môn | Toán - Lý | |
Hệ đào tạo | Chính quy | |
Năm vào ngành | 21/09/1999 |
| Họ và tên | Nguyễn Thị Hạnh -Chuyển trường 2010 |
Chức vụ | Tổ trưởng tổ Xã Hội | |
Năm sinh | 06/07/1977 | |
Quê quán | Hồng Phong- Đông Triều- Quảng Ninh | |
Ngày vào Đảng | 15/07/2004 | |
Chuyên môn | Văn Sử | |
Hệ đào tạo | Chính quy | |
Năm vào ngành | 01/09/1998 |
| Họ và tên | Kiều Xuân Bình |
Chức vụ | GV | |
Năm sinh | 12/12/1956 | |
Quê quán | Nguyễn Huệ - Đông Triều - Quảng Ninh | |
Ngày vào Đảng | ||
Chuyên môn | ĐH GDCD | |
Hệ đào tạo | Chính quy | |
Năm vào ngành | 1979 |
| Họ và tên | Nguyễn Văn Bé (Duyên)- Nghỉ hưu theo 108 từ 1/10/2016 |
Chức vụ | Chủ tịch công đoàn trường | |
Năm sinh | 01/06/1960 | |
Quê quán | Nguyễn Huệ - Đông Triều - Quảng Ninh | |
Ngày vào Đảng | 20/10/1985 | |
Chuyên môn | GDCD | |
Hệ đào tạo | Chính quy | |
Năm vào ngành | 01/10/1981 |
| Họ và tên | Trần Thị Hiên |
Chức vụ | NV hành chính | |
Năm sinh | 19/11/1988 | |
Quê quán | Kim Sơn – Đông Triều - Quảng Ninh | |
Ngày vào Đảng | ||
Chuyên môn | CĐ CNTT | |
Hệ đào tạo | Chính quy | |
Năm vào ngành | 01/04/2012 |
| Họ và tên | Nguyễn Thị Kiều Hoa- chuyển trường 10/2015 |
Chức vụ | GV | |
Năm sinh | 12/04/1979 | |
Quê quán | Tràng An - Đông Triều - Quảng Ninh | |
Ngày vào Đảng | 09/06/2007 | |
Chuyên môn | Tiếng Anh | |
Hệ đào tạo | Chính quy | |
Năm vào ngành | 09/01/2003 |
| Họ và tên | Đồng Thị Bộ - Nghỉ hưu năm 2013 |
Chức vụ | GV | |
Năm sinh | 24/08/1958 | |
Quê quán | Thủy An - Đông Triều - Quảng Ninh | |
Ngày vào Đảng | ||
Chuyên môn | Văn - Sử | |
Hệ đào tạo | Chính quy | |
Năm vào ngành | 01/09/1994 |
| Họ và tên | Nguyễnm Thị Hồng |
Chức vụ | TTTXH | |
Năm sinh | 09/09/1977 | |
Quê quán | Bình Dương- Đông Triều - Quảng Ninh | |
Ngày vào Đảng | ||
Chuyên môn | ĐH Tiếng Anh | |
Hệ đào tạo | Tại chức | |
Năm vào ngành | 01/05/2006 |
| Họ và tên | Nguyễn Thị Hương - Chuyển trường 2010 |
Chức vụ | GV | |
Năm sinh | 01/08/1981 | |
Quê quán | Đức Chính- Đông Triều - Quảng Ninh | |
Ngày vào Đảng | ||
Chuyên môn | Âm nhạc | |
Hệ đào tạo | Chính quy | |
Năm vào ngành | 01/05/2007 |
| Họ và tên | Nguyễn Thị Lan - Nghỉ hưu 3/2016 |
Chức vụ | GV | |
Năm sinh | 21/10/1956 | |
Quê quán | Hồng Phong- Đông Triều - Quảng Ninh | |
Ngày vào Đảng | ||
Chuyên môn | Văn - Sử | |
Hệ đào tạo | Chính quy | |
Năm vào ngành | 01/12/1997 |
Họ và tên | Phạm Thị Hương Linh Chuyển trường 8/2014 | |
Chức vụ | Tổng phụ trách đội | |
Năm sinh | 28/12/1981 | |
Quê quán | Đức Chính- Đông Triều - Quảng Ninh | |
Ngày vào Đảng | 17/10/2006 | |
Chuyên môn | Hoạ | |
Hệ đào tạo | Chính quy | |
Năm vào ngành | 15/09/2004 |
| Họ và tên | Nguyễn Thị Mơ - Nghỉ hưu 3/2016 |
Chức vụ | GV | |
Năm sinh | 20/03/1961 | |
Quê quán | Nguyễn Huệ- Đông Triều - Quảng Ninh | |
Ngày vào Đảng | ||
Chuyên môn | Hóa - Sinh | |
Hệ đào tạo | Chính quy | |
Năm vào ngành | 01/09/1982 |
| Họ và tên | Trần Thị Trang Nhung |
Chức vụ | CTCĐ | |
Năm sinh | 21/11/1982 | |
Quê quán | Nguyễn Huệ- Đông Triều - Quảng Ninh | |
Ngày vào Đảng | ||
Chuyên môn | TDTT | |
Hệ đào tạo | Chính quy | |
Năm vào ngành | 01/05/2006 |
| Họ và tên | Đào Thị Thụ |
Chức vụ | TT tổ TN | |
Năm sinh | 30/09/1962 | |
Quê quán | Thủy An- Đông Triều - Quảng Ninh | |
Ngày vào Đảng | 12/08/2001 | |
Chuyên môn | CĐ Sinh - Kỹ | |
Hệ đào tạo | Chính quy | |
Năm vào ngành | 01/10/1985 |
| Họ và tên | Đào Thị Tỉnh - Nghỉ hưu 2015 |
Chức vụ | Kế toán | |
Năm sinh | 14/07/1960 | |
Quê quán | Nguyễn Huệ- Đông Triều - Quảng Ninh | |
Ngày vào Đảng | ||
Chuyên môn | TC - Kế toán | |
Hệ đào tạo | Chính quy | |
Năm vào ngành | 01/08/1980 |
| Họ và tên | Hoàng Thị Triển |
Chức vụ | GV | |
Năm sinh | 16/02/1962 | |
Quê quán | Nguyễn Huệ- Đông Triều - Quảng Ninh | |
Ngày vào Đảng | ||
Chuyên môn | CĐ Toán - Lý | |
Hệ đào tạo | Chính quy | |
Năm vào ngành | 28/09/1983 |
| Họ và tên | Nguyễn Quang Trung |
Chức vụ | GV | |
Năm sinh | 17/01/1971 | |
Quê quán | Nguyễn Huệ- Đông Triều - Quảng Ninh | |
Ngày vào Đảng | 23/09/1999 | |
Chuyên môn | CĐ Mỹ thuật | |
Hệ đào tạo | Chính quy | |
Năm vào ngành | 10/03/1997 |
| Họ và tên | Nguyễn Thị Thu Hiền |
Chức vụ | Kế toán | |
Năm sinh | 15/12/1986 | |
Quê quán | Phường ĐT - Đông Triều - Quảng Ninh | |
Ngày vào Đảng | ||
Chuyên môn | TC - Kế toán | |
Hệ đào tạo | Chính quy | |
Năm vào ngành | 9/2009 |
| Họ và tên | Nguyễn Thị Phương Chinh |
Chức vụ | GV | |
Năm sinh | 19/11/1992 | |
Quê quán | Thủy An - Đông Triều - Quảng Ninh | |
Ngày vào Đảng | ||
Chuyên môn | CĐ Hóa - Kỹ | |
Hệ đào tạo | Chính quy | |
Năm vào ngành | 01/01/2016 |
| Họ và tên | Nguyễn Hải Hà |
Chức vụ | GV | |
Năm sinh | 25/3/1991 | |
Quê quán | Nguyễn Huệ- Đông Triều - Quảng Ninh | |
Ngày vào Đảng | ||
Chuyên môn | ĐH Toán - Tin | |
Hệ đào tạo | Chính quy | |
Năm vào ngành | 10/2015 |
| Họ và tên | Bùi Thị Mỹ Dung |
Chức vụ | GV | |
Năm sinh | 25/9/1991 | |
Quê quán | Thủy An - Đông Triều - Quảng Ninh | |
Ngày vào Đảng | ||
Chuyên môn | ĐH Hóa- Sinh | |
Hệ đào tạo | Chính quy | |
Năm vào ngành | 1/8/2015 |
| Họ và tên | Phạm Thị Phương |
Chức vụ | NV Thư viện | |
Năm sinh | 1980 | |
Quê quán | Thái Bình | |
Ngày vào Đảng | 03/02/2016 | |
Chuyên môn | ĐH Luật | |
Hệ đào tạo | Chính quy | |
Năm vào ngành |