CÔNG KHAI NHÀ TRƯỜNG NĂM HỌC 2014- 2015
Trường THCS Nguyễn Huệ được thành lập từ tháng 8/2002. Trường được tách ra từ trường PTCS Nguyễn Huệ theo Quyết định Số: 48/ /QĐ- UB của UBND Huyện Đông Triều, ngày 26 tháng 8 năm 2002.
Ngay từ khi tách ra trường đã đảm bảo quy mô phát triển. Đủ các khối lớp số học sinh không quá 45 HS/ lớp. cơ sở vật chất đã tương đối ổn định. Những thành tích đã đạt được từ năm 2002 đến nay.
Có 3 năm trường đạt trường tiên tiến cấp huyệnSố học sinh giỏi hàng năm đều có từ 3 đến 5 em. Đặc biệt trường có thế mạnh về công tác giáo dục thể chất.
Năm học 2007-2008 có 01học sinh đạt huy chương vàng nội dung chạy cư li 1500m nam trong giải điền kinh cấp tỉnh và đạt huy chương đồng giải điền kinh toàn quốc. năm học 2008-2009 có một học sinh đạt giải nhì điền kinh cấp tỉnh.
Năm học 2009-2010 có 02 học sinh đạt giải nhì điền kinh cấp tỉnh ở các nội dung chạy cự li 400m và nội dung nhảycao nữ. Giáo viên hàng năm có từ 3 đến 5 giáo viên đạt chiến sĩ thi đua cấp cơ sở và giáo viên dạy giỏi cấp cơ sở07 năm liền chi bộ đạt danh hiệu chi bộ trong sạch vững mạnh.
Công tác phổ cập là một địa phương làm tốt công tác phổ cập THCS và đã đạt phổ cập THCS năm 2002 từ đó đến nay luôn giữ vững và nâng cao tỉ lệ phổ cập tiến tới phổ cập bậc trung học.
Đến năm học 2009-2010 đã có 9 lớp với số lượng học sinh là 331 học sinh. Số lượng cán bộ giáo viên 22 đ/c, trình độ ĐH là 3 đ/c, đang học đại học 03 CĐ là 18 đ/c, trung cấp 01, Đảng viên 10 đ/c, đoàn viên 10 đ/c.
Năm học 2013- 2014, trường có 256 học sinh. Số lượng cán bộ giáo viên 18 đ/c, trình độ ĐH 6 đ/c, trung cấp 01, Đảng viên 10
Cơ sở vật chất có 8 phòng học, 1 phòng Máy tính của học sinh gồm 15 máy được nối mạng Internet, 04 máy tính xách tay05 máy tính để bàn phục cho hoạt động chuyên môn dạy và học, 1 phòng học thực hành lí, hoá, 04 máy chiếu di động, 1 máy phát điện, có văn phòng, thiết bị dạy học được cấp phát và được bổ xung hàng năm tương đối đầy đủ và hiện đại đáp ứng yêu cầu đổi mới phương pháp giảng dạy và ứng dụng CNTT trong quản lí và dạy học.
Trần Văn Đạt - Hiệu trưởng
------------------------------------------------------------------
DANH SÁCH CÁN BỘ GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN NHÀ TRƯỜNG
{C}{C}{C} | Họ và tên | Trần Văn Đạt |
Chức vụ | Hiệu trưởng | |
Năm sinh | 12/01/1957 | |
Quê quán | Nguyễn Huệ - Đông Triều - Quảng Ninh | |
Ngày vào Đảng | 05/07/1988 | |
Chuyên môn | Toán | |
Hệ đào tạo | Chính quy | |
Năm vào ngành | 09/1978 |
{C}{C}{C} | Họ và tên | Bùi Thị Anh |
Chức vụ | Phó hiệu trưởng | |
Năm sinh | 17/06/1974 | |
Quê quán | Thuỷ An - Đông Triều - Quảng Ninh | |
Ngày vào Đảng | 27/09/1999 | |
Chuyên môn | Lý | |
Hệ đào tạo | Chính quy | |
Năm vào ngành | 01/09/1995 |
{C}{C}{C} | Họ và tên | Vũ Thị Thanh Hoan |
Chức vụ | Tổ trưởng tổ Tự nhiên | |
Năm sinh | 28/01/1978 | |
Quê quán | Nguyễn Huệ - Đông Triều - Quảng Ninh | |
Ngày vào Đảng | 09/06/2007 | |
Chuyên môn | Toán - Lý | |
Hệ đào tạo | Chính quy | |
Năm vào ngành | 21/09/1999 |
| Họ và tên | Kiều Xuân Bình |
Chức vụ | GV | |
Năm sinh | 12/12/1956 | |
Quê quán | Nguyễn Huệ - Đông Triều - Quảng Ninh | |
Ngày vào Đảng |
| |
Chuyên môn | ĐH GDCD | |
Hệ đào tạo | Chính quy | |
Năm vào ngành | 1979 |
{C}{C}{C} | Họ và tên | Nguyễn Văn Bé (Duyên) |
Chức vụ | Chủ tịch công đoàn trường | |
Năm sinh | 01/06/1960 | |
Quê quán | Nguyễn Huệ - Đông Triều - Quảng Ninh | |
Ngày vào Đảng | 20/10/1985 | |
Chuyên môn | GDCD | |
Hệ đào tạo | Chính quy | |
Năm vào ngành | 01/10/1981 |
| Họ và tên | Trần Thị Hiên |
Chức vụ | NV hành chính | |
Năm sinh | 19/11/1988 | |
Quê quán | Kim Sơn – Đông Triều - Quảng Ninh | |
Ngày vào Đảng |
| |
Chuyên môn | CĐ CNTT | |
Hệ đào tạo | Chính quy | |
Năm vào ngành | 01/04/2012 |
{C}{C}{C} | Họ và tên | Nguyễn Thị Kiều Hoa |
Chức vụ | GV | |
Năm sinh | 12/04/1979 | |
Quê quán | Tràng An - Đông Triều - Quảng Ninh | |
Ngày vào Đảng | 09/06/2007 | |
Chuyên môn | Tiếng Anh | |
Hệ đào tạo | Chính quy | |
Năm vào ngành | 09/01/2003 |
{C}{C}{C} | Họ và tên | Nguyễn Thị Hồng |
Chức vụ | GV | |
Năm sinh | 09/09/1977 | |
Quê quán | Bình Dương- Đông Triều - Quảng Ninh | |
Ngày vào Đảng |
| |
Chuyên môn | ĐH Tiếng Anh | |
Hệ đào tạo | Tại chức | |
Năm vào ngành | 01/05/2006 |
{C}{C}{C} | Họ và tên | Nguyễn Thị Lan |
Chức vụ | GV | |
Năm sinh | 21/10/1956 | |
Quê quán | Hồng Phong- Đông Triều - Quảng Ninh | |
Ngày vào Đảng |
| |
Chuyên môn | Văn - Sử | |
Hệ đào tạo | Chính quy | |
Năm vào ngành | 01/12/1997 |
{C}{C}{C} | Họ và tên | Phạm Thị Hương Linh |
Chức vụ | Tổng phụ trách đội | |
Năm sinh | 28/12/1981 | |
Quê quán | Đức Chính- Đông Triều - Quảng Ninh | |
Ngày vào Đảng | 17/10/2006 | |
Chuyên môn | Hoạ | |
Hệ đào tạo | Chính quy | |
Năm vào ngành | 15/09/2004 |
{C}{C}{C} | Họ và tên | Nguyễn Thị Mơ |
Chức vụ | GV | |
Năm sinh | 20/03/1961 | |
Quê quán | Nguyễn Huệ- Đông Triều - Quảng Ninh | |
Ngày vào Đảng |
| |
Chuyên môn | Hóa - Sinh | |
Hệ đào tạo | Chính quy | |
Năm vào ngành | 01/09/1982 |
{C}{C}{C} | Họ và tên | Trần Thị Trang Nhung |
Chức vụ | GV | |
Năm sinh | 21/11/1982 | |
Quê quán | Nguyễn Huệ- Đông Triều - Quảng Ninh | |
Ngày vào Đảng |
| |
Chuyên môn | TDTT | |
Hệ đào tạo | Chính quy | |
Năm vào ngành | 01/05/2006 |
{C}{C}{C} | Họ và tên | Đào Thị Thụ |
Chức vụ | GV | |
Năm sinh | 30/09/1962 | |
Quê quán | Thủy An- Đông Triều - Quảng Ninh | |
Ngày vào Đảng | 12/08/2001 | |
Chuyên môn | Sinh - Kỹ | |
Hệ đào tạo | Chính quy | |
Năm vào ngành | 01/10/1985 |
{C}{C}{C} | Họ và tên | Đào Thị Tỉnh |
Chức vụ | Kế toán | |
Năm sinh | 14/07/1960 | |
Quê quán | Nguyễn Huệ- Đông Triều - Quảng Ninh | |
Ngày vào Đảng |
| |
Chuyên môn | TC - Kế toán | |
Hệ đào tạo | Chính quy | |
Năm vào ngành | 01/08/1980 |
{C}{C}{C} | Họ và tên | Hoàng Thị Triển |
Chức vụ | GV | |
Năm sinh | 16/02/1962 | |
Quê quán | Nguyễn Huệ- Đông Triều - Quảng Ninh | |
Ngày vào Đảng |
| |
Chuyên môn | Toán - Lý | |
Hệ đào tạo | Chính quy | |
Năm vào ngành | 28/09/1983 |
{C}{C}{C} | Họ và tên | Nguyễn Quang Trung |
Chức vụ | GV | |
Năm sinh | 17/01/1971 | |
Quê quán | Nguyễn Huệ- Đông Triều - Quảng Ninh | |
Ngày vào Đảng | 23/09/1999 | |
Chuyên môn | Hoạ | |
Hệ đào tạo | Chính quy | |
Năm vào ngành | 10/03/1997 |